Thành phần:
Axit Humic(C)..........................66%
Axit fulvic(C)............................1%
Kali HH.......................................5%
pHH2O........................................5
Độ ẩm.........................................30%
Công dụng:
Trên lúa:
Giúp cây ra rễ, đẻ nhánh, hạ phèn, giải độc,...
Trên cây ăn trái:
Ra đọt non, tắng khả năng ra hoa, đậu trái, lớn trái,...
Tăng tính đệm và cân bằng độ pH cho đất
Tăng độ mùn, giúp vi sinh vật có ích phát triển, ức chế sự phát triển của vi sinh vật có hại,...
Giúp cây chống chịu với đất nhiễm mặn, phèn, hạn hán,...
Hướng dẫn sử dụng
Cách dùng: 9kg/ha/vụ, bón 3 lần/vụ
+Lần 1: Bón trước khi gieo 3kg/ha
+Lần 2: Giai đoạn 10 ngày sau gieo bón 3kg/ha
+Lần 3: Giai đoạn 20 ngày sao gieo bón 3kg/ha
Thành phần:
Chất hữu cơ............................20%
Canxi(Ca)................................4%
Bo (B)........................................300ppm
Kẽm (Zn)..................................100ppm
Tỷ lệ C/N..................................11
pHH2O.......................................5,5
Tỷ trọng.....................................1,08
Bổ sung Kali HH....................20%
Công dụng:
Tăng khả năng vận chuyển dinh dưỡng, giúp vô gạo nhanh.
Giữ bộ lá đòng xanh mướt, tăng tỉ lệ hạt chắc.
Bổ sung dinh dưỡng, giúp đứng lá, cứng cổ bông.
Đối tượng phòng trừ: Đốm vằn, lem lép hạt
Liều dùng: Chai 500ml/0.5 ha
Thành phần:
Hữu cơ............................22%
Đạm tổng số................4%
Bo.....................................300ppm
Kẽm.................................100ppm
Bổ sung các nhóm EDTA cao cấp.
Công dụng:
Làm đòng
Trổ kích đòng phát triển cực mạnh, trổ nhanh, trổ thoát
Bông to - dài, tăng khả năng thụ phấn
Tăng số lượng hạt, hạn chế rụng hạt
Đối tượng phòng trừ: Đốm vằn, lem lép hạt
Liều dùng: Chai 500ml/0.5 ha
Thành phần:
Đạm tổng số.................3%
Lân HH............................4%
Kali HH............................4,3%
NAA..................................0,017%
Canxi................................0,05%
Sắt.....................................90 ppm
Kẽm...................................300 ppm
Đồng.................................200 ppm
Bo......................................410ppm
pH......................................6,5
Tỉ trọng.............................1,2
Có bổ sung hoạt chất Mepiquat Chloride và Prohexadione canxi.
Công dụng:
Cứng cây, ngắn lóng: Hạn chế đổ ngã, vững vàng trước mưa gió.
Sung chòi, nở bụi: Cây khỏe, phát triển đồng đều, bụi lúa dày đẹp.
To đòng, dài bông: Giúp bông lúa chắc hạt, tăng năng suất vượt trội.
Lùn cây, sạt bẹ
Hướng dẫn sử dụng:
Trên lúa: Sử dụng 50-70ml cho bình 25 lít. Chai 500ml pha cho 200 lít nước
Trên cây ăn trái: Chai 500ml pha cho 200-400 lít nước, phun chặn đọt, thúc đẩy già lá nhanh.
Liều dùng: Chai 500ml/0.5 ha
Thành phần:
Hữu cơ..............................22%
Đạm HH..............................3%
Kali HH..............................2%
Bổ sung các nhóm EDTA cao cấp.
Công dụng:
Ra rễ cực mạnh: Giúp lúa bén rễ nhanh, rễ khỏe và lan rộng, tăng khả năng hút chất dinh dưỡng và nước, tạo nền tảng vững chắc cho cây phát triển suốt vụ.
Hạ phèn, giải độc: Cải thiện môi trường đất, giảm độc tố và độ chua, giúp cây sinh trưởng ổn định, ít bị ảnh hưởng bởi điều kiện bất lợi.
Đẻ nhánh cực nhanh: Kích thích cây đẻ nhánh sớm và đồng loạt, bụi lúa dày đẹp, tạo nhiều bông to chắc hạt, nâng cao năng suất
Liều dùng: Chai 500ml/0.5 ha
Thành phần:
Polyther Trisiloxane..............................10%
Fatti Alcohol 8 Ethoxylate.................10%
Phụ gia vừa đủ.......................................100%
Công dụng:
Thấm sâu: Sản phẩm dễ dàng thấm sâu xuống đất và rễ, giúp dinh dưỡng được hấp thu nhanh chóng, nuôi cây khỏe mạnh từ gốc đến ngọn.
Loang trải: Khả năng loang trải đều khắp mặt ruộng, phân bổ dưỡng chất đồng nhất, giúp mọi cây lúa đều nhận được dinh dưỡng cần thiết, phát triển đồng đều.
Liều dùng: Sử dụng 10ml/bình 25L
Thành phần:
NN Kali Hữu Cơ
Lân HH..................................6%
Kali HH..................................18%
Độ ẩm (dạng rắn).............5%
Tỷ trọng (dạng lỏng)........1,2.
NN Combi Plus
Magie.....................................0,02 %
Canxi......................................0,01 %
Mangan.................................200 ppm
Sắt..........................................100 ppm
Kẽm.......................................100 ppm
Đồng.....................................100 ppm
Bo...........................................150 ppm
Vitamin.................................C 100 ppm
Vitamin.................................B1 100 ppm
Axit Amin.............................80 ppm
NNA.......................................120 ppm
GA3........................................20 ppm
Độ ẩm...................................10 %
pHH2O (dạng lỏng).........4,5
Tỉ trọng...................................1,15
pHH2O (dạng rắn).............5,1.
Công dụng:
Giải độc cho cây: Loại bỏ độc tố, giúp cây khỏe mạnh, phục hồi nhanh sau phèn, mặn hay thuốc BVTV.
Biến vàng thành xanh: Cung cấp dinh dưỡng giúp lá lúa xanh khỏe, quang hợp mạnh, tăng năng suất.
Lớn trái, to hạt, tẩy chàm: Nuôi hạt chắc mẩy, giảm chàm trên hạt, nâng cao chất lượng thu hoạch.
Trổ nhanh, trổ thoát: Giúp bông lúa trổ nhanh, đồng đều, thuận lợi thu hoạch.
Giữ xanh lá đòng: Duy trì lá đòng xanh lâu, nuôi hạt chắc khỏe đến cuối vụ.
Xanh gié, xanh cuốn: Giúp gié và cuống bông xanh bền, nuôi dưỡng hạt phát triển tối đa.
Liều dùng:
NN Kali Hữu Cơ:
Cây lúa, ngô, đậu đỗ: 50-100 kg/ha/vụ hoặc ( 40-80 lít/ha/vụ, tỷ lệ pha 1 lít phân bón/100-200 lít nước), bón sau khi trổ bông ra hoa.
Cây cà phê, tiêu, điều, cao su, CAT: 100-200 kg/ha/năm hoặc (80-160 lít/ha/năm, tỷ lệ pha 1 lít phân bón/100-200 lít nước), chia 3 lần bón: đầu, giữa, cuối mùa mưa.
NN Combi Plus
Cây lương thực: 4-6kg (lít)/ha/vụ (pha1kg (lít) cho 400-600 lít nước/ha), chia làm 3-4 lần phun.
Cây rau ăn quả, ăn củ: 3-5kg (lít) ha/vụ (pha 1kg (lít) cho 400-600 lít nước/ha), chia làm 2-4 lần.
CAT: 6-8kg (lít) ha/vụ (pha 1kg (lít) cho 400-600 lít nước/ha), chia làm 4-6 lần phun.
Cây hoa kiểng các loại: 2-4 kg (lít)/ha/vụ (pha 1kg (lít) cho 400-600 lít nước/ha), chia làm 2 - 3 lần phun.